Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Thế kỷ: | Thế kỷ 19 · Thế kỷ 20 · Thế kỷ 21 |
Thập niên: | 1880 1890 1900 1910 1920 1930 1940 |
Năm: | 1913 1914 1915 1916 1917 1918 1919 |
Lịch Gregory | 1916 MCMXVI |
Ab urbe condita | 2669 |
Năm niên hiệu Anh | 5 Geo. 5 – 6 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1365 ԹՎ ՌՅԿԵ |
Lịch Assyria | 6666 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1972–1973 |
- Shaka Samvat | 1838–1839 |
- Kali Yuga | 5017–5018 |
Lịch Bahá’í | 72–73 |
Lịch Bengal | 1323 |
Lịch Berber | 2866 |
Can Chi | Ất Mão (乙卯年) 4612 hoặc 4552 — đến — Bính Thìn (丙辰年) 4613 hoặc 4553 |
Lịch Chủ thể | 5 |
Lịch Copt | 1632–1633 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 5 民國5年 |
Lịch Do Thái | 5676–5677 |
Lịch Đông La Mã | 7424–7425 |
Lịch Ethiopia | 1908–1909 |
Lịch Holocen | 11916 |
Lịch Hồi giáo | 1334–1335 |
Lịch Igbo | 916–917 |
Lịch Iran | 1294–1295 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1278 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 5 (大正5年) |
Phật lịch | 2460 |
Dương lịch Thái | 2459 |
Lịch Triều Tiên | 4249 |
1916 (MCMXVI) là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ bảy của lịch Gregory và là một năm nhuận bắt đầu vào Thứ Sáu của lịch Julius, năm thứ 1916 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 916 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 16 của thế kỷ 20, và năm thứ 7 của thập niên 1910. Tính đến đầu năm 1916, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.