Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1919 MCMXIX |
Ab urbe condita | 2672 |
Năm niên hiệu Anh | 8 Geo. 5 – 9 Geo. 5 |
Lịch Armenia | 1368 ԹՎ ՌՅԿԸ |
Lịch Assyria | 6669 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1975–1976 |
- Shaka Samvat | 1841–1842 |
- Kali Yuga | 5020–5021 |
Lịch Bahá’í | 75–76 |
Lịch Bengal | 1326 |
Lịch Berber | 2869 |
Can Chi | Mậu Ngọ (戊午年) 4615 hoặc 4555 — đến — Kỷ Mùi (己未年) 4616 hoặc 4556 |
Lịch Chủ thể | 8 |
Lịch Copt | 1635–1636 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 8 民國8年 |
Lịch Do Thái | 5679–5680 |
Lịch Đông La Mã | 7427–7428 |
Lịch Ethiopia | 1911–1912 |
Lịch Holocen | 11919 |
Lịch Hồi giáo | 1337–1338 |
Lịch Igbo | 919–920 |
Lịch Iran | 1297–1298 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1281 |
Lịch Nhật Bản | Đại Chính 8 (大正8年) |
Phật lịch | 2463 |
Dương lịch Thái | 2462 |
Lịch Triều Tiên | 4252 |
1919 (MCMXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory và là một năm thường bắt đầu vào Thứ Ba của lịch Julius, năm thứ 1919 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 919 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 19 của thế kỷ 20, và năm thứ 10 và cuối cùng của thập niên 1910. Tính đến đầu năm 1919, lịch Gregory bị lùi sau 13 ngày trước lịch Julius, và vẫn sử dụng ở một số địa phương đến năm 1923.