Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1965 MCMLXV |
Ab urbe condita | 2718 |
Năm niên hiệu Anh | 13 Eliz. 2 – 14 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1414 ԹՎ ՌՆԺԴ |
Lịch Assyria | 6715 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2021–2022 |
- Shaka Samvat | 1887–1888 |
- Kali Yuga | 5066–5067 |
Lịch Bahá’í | 121–122 |
Lịch Bengal | 1372 |
Lịch Berber | 2915 |
Can Chi | Giáp Thìn (甲辰年) 4661 hoặc 4601 — đến — Ất Tỵ (乙巳年) 4662 hoặc 4602 |
Lịch Chủ thể | 54 |
Lịch Copt | 1681–1682 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 54 民國54年 |
Lịch Do Thái | 5725–5726 |
Lịch Đông La Mã | 7473–7474 |
Lịch Ethiopia | 1957–1958 |
Lịch Holocen | 11965 |
Lịch Hồi giáo | 1384–1385 |
Lịch Igbo | 965–966 |
Lịch Iran | 1343–1344 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1327 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 40 (昭和40年) |
Phật lịch | 2509 |
Dương lịch Thái | 2508 |
Lịch Triều Tiên | 4298 |
1965 (MCMLXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ sáu của lịch Gregory, năm thứ 1965 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 965 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 65 của thế kỷ 20, và năm thứ 6 của thập niên 1960.