Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 2 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 1969 MCMLXIX |
Ab urbe condita | 2722 |
Năm niên hiệu Anh | 17 Eliz. 2 – 18 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1418 ԹՎ ՌՆԺԸ |
Lịch Assyria | 6719 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2025–2026 |
- Shaka Samvat | 1891–1892 |
- Kali Yuga | 5070–5071 |
Lịch Bahá’í | 125–126 |
Lịch Bengal | 1376 |
Lịch Berber | 2919 |
Can Chi | Mậu Thân (戊申年) 4665 hoặc 4605 — đến — Kỷ Dậu (己酉年) 4666 hoặc 4606 |
Lịch Chủ thể | 58 |
Lịch Copt | 1685–1686 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 58 民國58年 |
Lịch Do Thái | 5729–5730 |
Lịch Đông La Mã | 7477–7478 |
Lịch Ethiopia | 1961–1962 |
Lịch Holocen | 11969 |
Lịch Hồi giáo | 1388–1389 |
Lịch Igbo | 969–970 |
Lịch Iran | 1347–1348 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1331 |
Lịch Nhật Bản | Chiêu Hòa 44 (昭和44年) |
Phật lịch | 2513 |
Dương lịch Thái | 2512 |
Lịch Triều Tiên | 4302 |
1969 (MCMLXIX) là một năm thường bắt đầu vào Thứ tư của lịch Gregory, năm thứ 1969 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 969 của thiên niên kỷ 2, năm thứ 69 của thế kỷ 20, và năm thứ 10 và cuối cùng của thập niên 1960.