Thiên niên kỷ: | thiên niên kỷ 3 |
---|---|
Thế kỷ: | |
Thập niên: | |
Năm: |
Lịch Gregory | 2015 MMXV |
Ab urbe condita | 2768 |
Năm niên hiệu Anh | 63 Eliz. 2 – 64 Eliz. 2 |
Lịch Armenia | 1464 ԹՎ ՌՆԿԴ |
Lịch Assyria | 6765 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 2071–2072 |
- Shaka Samvat | 1937–1938 |
- Kali Yuga | 5116–5117 |
Lịch Bahá’í | 171–172 |
Lịch Bengal | 1422 |
Lịch Berber | 2965 |
Can Chi | Giáp Ngọ (甲午年) 4711 hoặc 4651 — đến — Ất Mùi (乙未年) 4712 hoặc 4652 |
Lịch Chủ thể | 104 |
Lịch Copt | 1731–1732 |
Lịch Dân Quốc | Dân Quốc 104 民國104年 |
Lịch Do Thái | 5775–5776 |
Lịch Đông La Mã | 7523–7524 |
Lịch Ethiopia | 2007–2008 |
Lịch Holocen | 12015 |
Lịch Hồi giáo | 1436–1437 |
Lịch Igbo | 1015–1016 |
Lịch Iran | 1393–1394 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 13 ngày |
Lịch Myanma | 1377 |
Lịch Nhật Bản | Bình Thành 27 (平成27年) |
Phật lịch | 2559 |
Dương lịch Thái | 2558 |
Lịch Triều Tiên | 4348 |
Thời gian Unix | 1420070400–1451606399 |
2015 (MMXV) là một năm thường bắt đầu vào Thứ năm của lịch Gregory, năm thứ 2015 của Công nguyên hay của Anno Domini, the năm thứ 15 của thiên niên kỷ 3 and the thế kỷ 21, và năm thứ 6 của thập niên 2010.
Năm 2015 được Liên Hợp Quốc chỉ định là: