Cadmi

Cadmi, 48Cd
Tính chất chung
Tên, ký hiệuCadmi, Cd
Phiên âm/ˈkædmiəm/ KAD-mee-əm
Hình dạngÁnh kim bạc hơi xanh xám
Cadmi trong bảng tuần hoàn
Hydro (diatomic nonmetal)
Heli (noble gas)
Lithi (alkali metal)
Beryli (alkaline earth metal)
Bor (metalloid)
Carbon (polyatomic nonmetal)
Nitơ (diatomic nonmetal)
Oxy (diatomic nonmetal)
Fluor (diatomic nonmetal)
Neon (noble gas)
Natri (alkali metal)
Magnesi (alkaline earth metal)
Nhôm (post-transition metal)
Silic (metalloid)
Phosphor (polyatomic nonmetal)
Lưu huỳnh (polyatomic nonmetal)
Chlor (diatomic nonmetal)
Argon (noble gas)
Kali (alkali metal)
Calci (alkaline earth metal)
Scandi (transition metal)
Titani (transition metal)
Vanadi (transition metal)
Chrom (transition metal)
Mangan (transition metal)
Sắt (transition metal)
Cobalt (transition metal)
Nickel (transition metal)
Đồng (transition metal)
Kẽm (transition metal)
Gali (post-transition metal)
Germani (metalloid)
Arsenic (metalloid)
Seleni (polyatomic nonmetal)
Brom (diatomic nonmetal)
Krypton (noble gas)
Rubidi (alkali metal)
Stronti (alkaline earth metal)
Yttri (transition metal)
Zirconi (transition metal)
Niobi (transition metal)
Molypden (transition metal)
Techneti (transition metal)
Rutheni (transition metal)
Rhodi (transition metal)
Paladi (transition metal)
Bạc (transition metal)
Cadmi (transition metal)
Indi (post-transition metal)
Thiếc (post-transition metal)
Antimon (metalloid)
Teluri (metalloid)
Iod (diatomic nonmetal)
Xenon (noble gas)
Caesi (alkali metal)
Bari (alkaline earth metal)
Lantan (lanthanide)
Ceri (lanthanide)
Praseodymi (lanthanide)
Neodymi (lanthanide)
Promethi (lanthanide)
Samari (lanthanide)
Europi (lanthanide)
Gadolini (lanthanide)
Terbi (lanthanide)
Dysprosi (lanthanide)
Holmi (lanthanide)
Erbi (lanthanide)
Thulium (lanthanide)
Ytterbi (lanthanide)
Luteti (lanthanide)
Hafni (transition metal)
Tantal (transition metal)
Wolfram (transition metal)
Rheni (transition metal)
Osmi (transition metal)
Iridi (transition metal)
Platin (transition metal)
Vàng (transition metal)
Thuỷ ngân (transition metal)
Thali (post-transition metal)
Chì (post-transition metal)
Bismuth (post-transition metal)
Poloni (metalloid)
Astatin (diatomic nonmetal)
Radon (noble gas)
Franci (alkali metal)
Radi (alkaline earth metal)
Actini (actinide)
Thori (actinide)
Protactini (actinide)
Urani (actinide)
Neptuni (actinide)
Plutoni (actinide)
Americi (actinide)
Curium (actinide)
Berkeli (actinide)
Californi (actinide)
Einsteini (actinide)
Fermi (actinide)
Mendelevi (actinide)
Nobeli (actinide)
Lawrenci (actinide)
Rutherfordi (transition metal)
Dubni (transition metal)
Seaborgi (transition metal)
Bohri (transition metal)
Hassi (transition metal)
Meitneri (unknown chemical properties)
Darmstadti (unknown chemical properties)
Roentgeni (unknown chemical properties)
Copernici (transition metal)
Nihoni (unknown chemical properties)
Flerovi (post-transition metal)
Moscovi (unknown chemical properties)
Livermori (unknown chemical properties)
Tennessine (unknown chemical properties)
Oganesson (unknown chemical properties)
Zn

Cd

Hg
BạcCadmiIndi
Số nguyên tử (Z)48
Khối lượng nguyên tử chuẩn (Ar)112,411
Phân loại  kim loại chuyển tiếp
Nhóm, phân lớp12d
Chu kỳChu kỳ 5
Cấu hình electron[Kr] 5s2 4d10
mỗi lớp
2, 8, 18, 18, 2
Tính chất vật lý
Màu sắcÁnh kim bạc hơi xanh xám
Trạng thái vật chấtChất rắn
Nhiệt độ nóng chảy594,22 K ​(321,07 °C, ​609,93 °F)
Nhiệt độ sôi1040 K ​(767 °C, ​1413 °F)
Mật độ8,65 g·cm−3 (ở 0 °C, 101.325 kPa)
Mật độ ở thể lỏngở nhiệt độ nóng chảy: 7,996 g·cm−3
Nhiệt lượng nóng chảy6,21 kJ·mol−1
Nhiệt bay hơi99,87 kJ·mol−1
Nhiệt dung26,020 J·mol−1·K−1
Áp suất hơi
P (Pa) 1 10 100 1 k 10 k 100 k
ở T (K) 530 583 654 745 867 1040
Tính chất nguyên tử
Trạng thái oxy hóa2, 1Base nhẹ
Độ âm điện1,69 (Thang Pauling)
Năng lượng ion hóaThứ nhất: 867,8 kJ·mol−1
Thứ hai: 1631,4 kJ·mol−1
Thứ ba: 3616 kJ·mol−1
Bán kính cộng hoá trịthực nghiệm: 151 pm
Bán kính liên kết cộng hóa trị144±9 pm
Bán kính van der Waals158 pm
Thông tin khác
Cấu trúc tinh thểLục phương
Cấu trúc tinh thể Lục phương của Cadmi
Vận tốc âm thanhque mỏng: 2310 m·s−1 (ở 20 °C)
Độ giãn nở nhiệt30,8 µm·m−1·K−1 (ở 25 °C)
Độ dẫn nhiệt96,6 W·m−1·K−1
Điện trở suất(22 °C) 72,7 n Ω·m
Tính chất từNghịch từ[1]
Mô đun Young50 GPa
Mô đun cắt19 GPa
Mô đun khối42 GPa
Hệ số Poisson0,30
Độ cứng theo thang Mohs2,0
Độ cứng theo thang Brinell203 MPa
Số đăng ký CAS7440-43-9
Đồng vị ổn định nhất
Bài chính: Đồng vị của Cadmi
Iso NA Chu kỳ bán rã DM DE (MeV) DP
106Cd 1,25% 106Cd ổn định với 58 neutron[2]
107Cd Tổng hợp 6,5 giờ ε 1.417 107Ag
108Cd 0,89% 108Cd ổn định với 60 neutron[3]
109Cd Tổng hợp 462,6 ngày ε 0.214 109Ag
110Cd 12.49% 110Cd ổn định với 62 neutron[4]
111Cd 12.8% 111Cd ổn định với 63 neutron[4]
112Cd 24.13% 112Cd ổn định với 64 neutron[4]
113Cd 12,22% 7,7×1015 năm β- 0.316 113In
113mCd Tổng hợp 14,1 năm β- 0.580 113In
IT 0.264 113Cd
114Cd 28,73% 114Cd ổn định với 66 neutron[5]
115Cd Tổng hợp 53,46 giờ β- 1.446 115In
116Cd 7,49% 2,9×1019 năm ββ - 116Sn

Cadmi[6]nguyên tố hóa học trong bảng tuần hoàn các nguyên tố có ký hiệu Cdsố nguyên tử bằng 48. Là một kim loại chuyển tiếp tương đối hiếm, mềm, màu trắng ánh xanh và có độc tính, cadmi tồn tại trong các quặng kẽm và được sử dụng chủ yếu trong các loại pin.

  1. ^ Magnetic susceptibility of the elements and inorganic compounds Lưu trữ 2004-03-24 tại Wayback Machine, in Handbook of Chemistry and Physics 81st edition, CRC press.
  2. ^ Được cho là phân rã β+β+ thành 106Pd với chu kỳ bán rã hơn 4,1×1020 năm.
  3. ^ Được cho là phân rã β+β+ thành 108Pd với chu kỳ bán rã hơn 4,1×1017 năm.
  4. ^ a b c Về mặt lý thuyết có khả năng phân hạch tự phát.
  5. ^ Được cho là phân rã ββ thành 114Sn với chu kỳ bán rã hơn 6,4×1018 năm.
  6. ^ Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Bộ Khoa học và Công nghệ (2010). Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 5530:2010 về Thuật ngữ hóa học - Danh pháp các nguyên tố và hợp chất hóa học. tr. 6. Bản gốc lưu trữ ngày 14 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2020.

Developed by StudentB