Holomycota

Holomycota
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
Nhánh Opisthokonta
(không phân hạng)Holomycota
Liu et al., 2009
Các nhóm
xem trong bài

Holomycota là một nhánh đơn ngành gồm nucleariidaefungi,[1] mối quan hệ này được xác lập dựa trên phân tích DNA ti thể và hạt nhân.[2][3]

Nhóm này còn có tên gọi khác là "Nucletmycea".[4]

  1. ^ Liu Y, Steenkamp ET, Brinkmann H, Forget L, Philippe H, Lang BF (2009). “Phylogenomic analyses predict sistergroup relationship of nucleariids and fungi and paraphyly of zygomycetes with significant support”. BMC Evol. Biol. 9: 272. doi:10.1186/1471-2148-9-272. PMC 2789072. PMID 19939264.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ STEENKAMP, E.T.; WRIGHT, J.; BALDAUF, S.L. “The Protistan Origins of Animals and Fungi”. Molecular Biology and Evolution. 23 (1): 93–106. doi:10.1093/molbev/msj011. PMID 16151185. Đã bỏ qua tham số không rõ |ano= (trợ giúp)Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  3. ^ SHALCHIAN-TABRIZI, K.; MINGE, M.A.; ESPELUND, M.; ORR, R.; RUDEN, T.; JAKOBSEN, K.S.; CAVALIER-SMITH, T. (2008). “Multigene phylogeny of choanozoa and the origin of animals”. PLoS ONE. 3 (5): e2098. doi:10.1371/journal.pone.0002098. PMID 18461162.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  4. ^ Brown MW, Spiegel FW, Silberman JD (2009). “Phylogeny of the "forgotten" cellular slime mold, Fonticula alba, reveals a key evolutionary branch within Opisthokonta”. Mol. Biol. Evol. 26 (12): 2699–709. doi:10.1093/molbev/msp185. PMID 19692665.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)

Developed by StudentB