Tỉnh Kagoshima 鹿児島県 | |
---|---|
— Tỉnh — | |
Chuyển tự Nhật văn | |
• Kanji | 鹿児島県 |
• Rōmaji | Kagoshima-ken |
Thành phố Kagoshima, tỉnh Kagoshima cùng ngọn núi lửa Sakurajima đang hoạt động. | |
Vị trí tỉnh Kagoshima trên bản đồ Nhật Bản. | |
Tọa độ: 31°33′36,6″B 130°33′29,4″Đ / 31,55°B 130,55°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Kyushu (Nam Kyushu) |
Đảo | Kyushu |
Lập tỉnh | 25 tháng 12 năm 1871 |
Đặt tên theo | Kagoshima |
Thủ phủ | Thành phố Kagoshima |
Phân chia hành chính | 8 huyện 43 hạt |
Chính quyền | |
• Thống đốc | Shiota Kōichi |
• Phó Thống đốc | Iwakiri Takeshi, Kobayashi Youko |
• Văn phòng tỉnh | 10-1, phường Kamoikeshin, thành phố Kagoshima 〒890-8577 Điện thoại: (+81) 099-286-2111 |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 9,186,94 km2 (3,54.710 mi2) |
• Mặt nước | 0,2% |
• Rừng | 63,4% |
Thứ hạng diện tích | 10 |
Dân số (1 tháng 10 năm 2015) | |
• Tổng cộng | 1.648.177 |
• Thứ hạng | 24 |
• Mật độ | 179/km2 (460/mi2) |
GDP (danh nghĩa, 2014) | |
• Tổng số | JP¥ 5.330 tỉ |
• Theo đầu người | JP¥ 2,389 triệu |
• Tăng trưởng | 1,1% |
Múi giờ | JST (UTC+9) |
Mã ISO 3166 | JP-46 |
Mã địa phương | 460001 |
Thành phố kết nghĩa | Georgia, Gifu |
Tỉnh lân cận | Miyazaki, Kumamoto, Okinawa |
Trang web | www |
Biểu trưng | |
Hymn | "Kagoshima Kenmin no Uta" (鹿児島県民の歌) |
Loài chim | Quạ thông Amami (Garrulus lidthi) |
Hoa | Đỗ quyên Miyama Kirishima (Rhododendron kiusianum) |
Cây | Vông mồng gà (Erythrina crista-galli) Long não (Cinnamomum camphora) |
Kagoshima (